Thành phần hóa học:
polyethylene glycol mất nước glucitol este axit béo
Loại: không ion
Mẫu: T-80, T-60, T-40, T-20
Đặc điểm và ứng dụng:
1. Dễ dàng hòa tan trong một số dung môi như nước, carbinol, ethanol và isopropyl alcohol. Không hòa tan trong dầu động vật và khoáng chất
dầu, có tính chất hòa tan, nhũ hóa, khuếch tán và ổn định.
2. Được sử dụng làm chất nhũ hóa, chất hòa tan, chất ổn định, chất khuếch tán và chất bôi trơn trong ngành thực phẩm, mỹ phẩm, y tế, nhựa và thuốc trừ sâu,
chất làm mềm và anlistatig trong ngành dệt may, thành phần của chất kéo sợi polyacrylonitrile.
3. T-80 dùng làm chất làm ướt và chất phân tán trong sản xuất phim điện ảnh có vật liệu nhạy cảm. Nhũ hóa dầu silicon trong quá trình in thử
của hàng dệt may. Được sử dụng làm chất chuẩn bị và chất nhũ hóa độ hòa tan trong nước của sợi vải Chinlon và novamat, thường trộn với S-80.
Thông số kỹ thuật:
Thương hiệu | T-80 | T-60 | T-40 | T-20 |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng hoặc kem có màu vàng đến vàng nhạt | |||
Giá trị hydroxit (mgKOH/g) | 65-82 | 80-105 | 85-100 | 90-110 |
Số xà phòng hóa (mgKOH/g) | 43-55 | 40-55 | 40-55 | 40-50 |
Chỉ số axit (mgKOH/g) | ≤ 2 .0 | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 | ≤ 2.0 |
Nước (%) | ≤ 2.0 | ≤ 3 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 |
HLB | 15 | 14.5 | 15.5 | 16.5 |