

Sắc tố 53:1/Pigment Lake Red C/PR53:1 Số CAS 5160-02-1
Tên sản phẩm: Hồ Đỏ C
Chỉ số màu: PR53:1
Vẻ bề ngoài: Bột đỏ
Số CAS: 5160-02-1
Tên khác:
CI 15585:1;
đỏzhb;
Còn được gọi là KA204;1860đỏ;
d&cred9;
đỏ1860;
Đỏ 53:1;
Tên sản phẩm:
Hồ Pigment Đỏ C/PR53:1
Tính cách:
Sản phẩm này là bột màu vàng đỏ, màu sắc tươi sáng, ánh vàng mạnh. Ánh vàng bền và mạnh, mực có độ lưu động tốt. Chịu ánh sáng và nhiệt tốt. Không tan trong acetone, tan ít trong nước ethanol, khi tiếp xúc với axit sunfuric đậm đặc và natri hydroxit đậm đặc thì đổi màu.
Tính chất vật lý và hóa học:
物化数据 Dữ liệu vật lý |
Mật độ g/CM3 | 1.70-1.90 | |
吸油量 Dầu phá thai ml/100g | 40-60 | ||
牢度性能 Tính chất bền màu |
耐光性 Độ bền ánh sáng | 3 | |
耐热性 Khả năng chịu nhiệt | 160 | ||
Khả năng chống nước | 5 | ||
耐油性 Kháng dầu | 5 | ||
耐酸性 Kháng axit | 3 | ||
Khả năng kháng kiềm | 3 | ||
耐醇性 Kháng rượu | 4 |
Ứng dụng:
Pigment Red 53:1 chủ yếu được sử dụng để nhuộm mực, sản phẩm cao su và ruột xe đạp. Nó cũng được sử dụng để nhuộm các vật dụng văn hóa, giáo dục và nhựa. Cấu trúc của Rubber Red LC giống như Golden Red C, nhưng quy trình tổng hợp của nó là trực tiếp chuẩn bị hồ muối bari sau khi ghép nối. Sản phẩm có màu vàng sáng đỏ nhạt, có kết cấu mềm mại, khả năng nhuộm màu mạnh, khả năng chịu nhiệt tốt, không đổi màu và không di chuyển. Nó chủ yếu được sử dụng để nhuộm cao su, cáp và các sản phẩm nhựa.
1) Sử dụng sơn: Sơn công nghiệp, Sơn tĩnh điện, Sơn trang trí, In vải, Sơn gốc nước
2) Sử dụng nhựa: PVC, PP, PE, PS, ABS
3) Mực sử dụng: Mực in Offset, Mực gốc nước, Mực gốc dung môi