Sắc tố vàng Gardenia: Tính năng và ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm
Gardenia, có lịch sử trồng trọt lâu đời ở Trung Quốc, là một loại cây phổ biến được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày để pha trà và ướp thịt. Là một trong những lô đầu tiên của vật liệu thực phẩm và thuốc mới có công dụng kép được nhà nước chấp thuận, Gardenia có tính linh hoạt để chiết xuất chất tạo màu thực phẩm và cũng có thể được sử dụng làm thuốc nhuộm tự nhiên trong ngành may mặc. Hôm nay, chúng tôi giới thiệu Gardenia Yellow Pigment, một chất tạo màu thực phẩm được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc và các nước lân cận.
Đặc điểm của bột màu vàng Gardenia
Gardenia Yellow Pigment được làm từ quả khô của cây Rubiaceae, được chiết xuất và tinh chế để tạo ra chất lỏng màu vàng đến đỏ cam, dạng sệt hoặc bột màu vàng đến đỏ cam với mùi hương đặc trưng của Gardenia. Nó dễ tan trong nước nhưng không tan trong dầu. Các thành phần màu chính là crocin và crocetin, là những carotenoid hiếm tan trong nước, dễ dàng được cơ thể con người hấp thụ. Gardenia Yellow Pigment được đặc trưng bởi khả năng chống khử tốt, khả năng chống vi sinh vật tuyệt vời, độ bền ánh sáng và nhiệt, khả năng tạo màu mạnh và độ bền với các ion kim loại. Nó cũng có tác dụng nhuộm tốt đối với tinh bột và protein.
Dạng vật lý của sắc tố vàng Gardenia
- Bột
- Dung dịch nước
Xu hướng thị trường toàn cầu
Theo cơ sở dữ liệu của Mintel, xu hướng chung của các sản phẩm có chứa Gardenia Yellow Pigment trong danh mục thực phẩm và đồ uống toàn cầu từ năm 2018 đến năm 2022 tương đối ổn định, chứng tỏ ứng dụng ổn định của nó trong ngành thực phẩm toàn cầu.
Các danh mục hoạt động trên thị trường
Các danh mục hoạt động tích cực nhất trên thị trường thực phẩm và đồ uống toàn cầu có chứa Gardenia Yellow Pigment là các sản phẩm bánh ngọt, chiếm tỷ lệ cao nhất và có xu hướng tăng nhanh. Tiếp theo là mì ăn liền và các sản phẩm từ sữa. Ứng dụng của nó trong các gói bữa ăn, món tráng miệng và bánh quy cũng đang gia tăng.
Phạm vi ứng dụng GB2760
Sắc tố vàng Gardenia có thể được sử dụng trong nhiều loại thực phẩm theo tiêu chuẩn quốc gia GB2760, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
- Bơ thực vật và các sản phẩm tương tự (ví dụ, hỗn hợp bơ và bơ thực vật)
- Món tráng miệng đông lạnh (trừ đá ăn được)
- Rau ngâm
- Các loại hạt và hạt rang (chỉ dành cho các loại hạt và hạt rang)
- Sản phẩm đóng hộp từ hạt và hạt
- Sản phẩm ca cao
- Sôcôla và các sản phẩm từ sô cô la (bao gồm cả sản phẩm thay thế và sản phẩm làm từ sô cô la)
- Kẹo
- Mì ướt (ví dụ như mì, vỏ bánh bao, vỏ hoành thánh, vỏ xíu mại)
- Mì khô
- Sản phẩm cơm và mì ăn liền
- Chất độn thực phẩm cho các sản phẩm ngũ cốc
- Bánh ngọt
- Bánh quy
- Nhân thực phẩm nướng và lớp phủ bề mặt
- Sản phẩm thịt nấu chín (chỉ dành cho gia cầm nấu chín)
- Gia vị (trừ muối và chất thay thế muối)
- Nước ép trái cây và rau quả (bao gồm cả các sản phẩm lên men)
- Đồ uống có hương vị (bao gồm đồ uống có hương vị trái cây, hương vị sữa, hương vị trà, hương vị cà phê và các loại đồ uống có hương vị khác, giới hạn ở đồ uống có hương vị trái cây)
- Đồ uống rắn
- Đồ uống có cồn hỗn hợp
- Sứa
- Thực phẩm phồng
Tên thương hiệu: Hóa chất WPACHEM
Trang web: Hóa chất WPACHEM
Trên phím
Bài viết liên quan

Ascorbyl Tetraisopalmitate (VC-IP) có độ tinh khiết cao dùng cho chăm sóc da và mỹ phẩm
Ascorbyl Tetraisopalmitate độ tinh khiết cao (VC-IP) dùng cho các ứng dụng chăm sóc da và mỹ phẩm Tên INCI: Tetrahexyldecyl Ascorbate Số CAS: 183476-82-6 Độ tinh khiết: 98%M Công thức phân tử: C₇₀H₁₂₈O₁₀ Trọng lượng phân tử: 1129,76 g/mol Tìm kiếm dạng Vitamin C ổn định, tan trong dầu

Sắc tố hữu cơ màu đỏ và cam hiệu suất cao cho lớp phủ công nghiệp và trang trí
Trong ngành sơn phủ, việc đạt được màu sắc rực rỡ cùng với khả năng chống chịu hóa chất và thời tiết không phải là một kỳ tích nhỏ. Cho dù bạn đang pha chế sơn phủ dạng bột, bột nhão in hay sơn công nghiệp, thì sự lựa chọn

Tại sao Strontium Chrome Yellow và Zinc Chrome Yellow là lựa chọn hàng đầu cho lớp phủ chống gỉ
Khi nói đến lớp phủ công nghiệp cần chịu được các yếu tố, khả năng chống ăn mòn là chìa khóa. Trong thế giới lớp phủ chống gỉ, có hai loại sắc tố nổi bật vì hiệu suất vượt trội của chúng:
_-酞菁绿--e1751209560886.jpeg)
Sắc tố Phthalocyanine cao cấp cho lớp phủ hiệu suất cao – WPACHEM Blue 7860 & Green 5319G
Giới thiệu Khi nói đến các sắc tố bền, rực rỡ cho lớp phủ công nghiệp và kiến trúc, Phthalocyanine Blue 7860 (PB15:6) và Phthalocyanine Green 5319G (PG7) nổi bật là những lựa chọn hàng đầu. Tại WPACHEM, chúng tôi
Nhận giải pháp hóa học miễn phí!
Danh mục hàng đầu
Liên kết nhanh
- info@wpachem.com
- +86 21 38122699
- +86 21 38122699
- Phòng 910, Khu A, Wolicity, Số 2419, Đường Hồ Nam, Phố Đông, Thượng Hải. PC.201204
© 2025 WPA Chemical. Mọi quyền được bảo lưu
Chính sách bảo mật. Bột bởi Hóa chất WPACHEM